Thực đơn
ISO_3166-2:TW Mã địa lý của Trung Hoa Dân QuốcMã hóa địa lý gồm 16 quận và 7 thành phố của bộ phận hành chính - lãnh thổ của Trung Hoa Dân Quốc.
Mã địa lý | Đơn vị hành chính | Cấp |
---|---|---|
TW-KHH | Đào Viên | thành phố |
TW-PEN | Bành Hồ | quận |
TW-TNN | Đài Nam | thành phố |
TW-KEE | Cơ Long | thành phố |
TW-KHQ | Cao Hùng | quận |
TW-HSZ | Tân Trúc | thành phố |
TW-TNQ | Đài Nam | quận |
TW-CYI | Gia Nghĩa | thành phố |
TW-ILA | Nghi Lan | quận |
TW-HSQ | Tân Trúc | quận |
TW-TXG | Đài Trung | thành phố |
TW-CYQ | Gia Nghĩa | quận |
TW-MIA | Miêu Lật | quận |
TW-TPE | Đài Bắc | thành phố |
TW-TXQ | Đài Trung | quận |
TW-CHA | Chương Hóa | quận |
TW-NAN | Nam Đầu | quận |
TW-TPQ | Đài Bắc | quận |
TW-TAO | Đào Viên | quận |
TW-YUN | Vân Lâm | quận |
TW-PIF | Bình Đông | quận |
TW-TTT | Đài Đông | quận |
TW-HUA | Hoa Liên | quận |
Thực đơn
ISO_3166-2:TW Mã địa lý của Trung Hoa Dân QuốcLiên quan
ISO 3166-1 alpha-2 ISO 31-11 ISO 3166-2 ISO 3166-2:KP ISO 3166 ISO 3166-2:GB ISO 3166-2:FR ISO 3166-1 ISO 3166-2:VN ISO 3166-2:RUTài liệu tham khảo
WikiPedia: ISO_3166-2:TW